Mô tả | Sơn Nippon 1100 fast drying primer là loại sơn lót có thời gian khô nhanh với thành phần chống ăn mòn photphat kẽm, có khả năng bảo vệ lâu dài cho các bề mặt kim loại trong điều kiện ăn mòn nhẹ và trung bình |
Đặc tính vật lý | Màu : Xám nhạt Hoàn thiện : Bóng mờ Tỷ trọng : 1.37 ± 0.05 Hàm lượng rắn : 46 ± 2 theo thể tích |
Đặc điểm | – Hiệu quả bảo vệ lâu dài – Không độc hại, có khả năng chống ăn mòn cao – Rất nhanh khô – Kinh tế khi sử dụng nhờ độ che phủ cao – Dễ thi công và có độ bám dính tốt trên nhiều loại bề mặt – Cùng với sơn phủ thích hợp, tạo nên một hệ thống sơn chất lượng cao |
Hướng dẫn sử dụng | Chuẩn bị bề mặt Làm sạch bề mặt theo theo tiêu chuẩn ST 2.0. Để có kết quả bảo vệ tốt nhất và lâu dài, làm sạch bề mặt theo tiêu chuẩn SA 2.5. Bề mặt cần sơn phải sạch, khô, ổn định và không dính bụi, dầu, mỡ hay các sự nhiễm bẩn khác.Số lớp sơn đề nghị : 1 – 2 lớp Độ dày đề nghị cho mỗi lớp sơn : 40 microns đối với màng sơn khô Độ phủ lý thuyết cho độ dày màng sơn đề nghị : 11.4 m 2 / lít (đối với độ dày màng sơn khô là 40 microns) Độ phủ thực tế (hao hụt 20%) : 9.1 m 2 / lít (đối với độ dày màng sơn khô là 40 microns) |
Dữ liệu thi công | Phương pháp thi công : Cọ quét, con lăn, súng phun có khí hoặc không có khí Dữ liệu phun : Phun có khí Phun không có khí – Áp lực cung cấp (kg/cm2 ) 3 – 4 140 – 170 Pha loãng : Cọ quét & Con lăn Tối đa 10%
|
Dung môi pha loãng và vệ sinh | Nippon Fast Drying Thinner |
Thời gian khô ở 25°C đến 30°C | Khô bề mặt : Khoảng 30 phút Khô để xử lý : 6 giờ Thời gian chuyển tiếp giữa 2 lớp sơn : Tối thiểu 8 giờ |
Đóng gói | 5 Lít |
Điều kiện môi trường khi thi công | – Không thi công khi độ ẩm lớn hơn 85%. Nhiệt độ của bề mặt cần sơn phải lớn hơn điểm sương ít nhất là 3oC. – Không thi công khi nhiệt độ môi trường thấp hơn 7°C. Vì nếu thi công thì thời gian khô và thời gian chuyển tiếp giữa các lớp sơn sẽ lâu hơn. – Phải đảm bảo thông thoáng trong khi thi công, không được sử dụng gần nơi có nguồn lửa & không hút thuốc |
nguồn: